属性
shǔ*xìng
-thuộc tínhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
属
Bộ: 尸 (xác chết, cái xác)
12 nét
性
Bộ: 心 (trái tim, tấm lòng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '属' gồm bộ '尸' chỉ hình dạng bao trùm, và phần còn lại chỉ sự liên kết hay thuộc về.
- Chữ '性' có bộ '心' thể hiện ý nghĩa liên quan đến tâm tính, và phần còn lại chỉ âm đọc.
→ Từ '属性' biểu thị tính chất hay đặc điểm mà một vật hay sự việc có.
Từ ghép thông dụng
属性
/shǔxìng/ - thuộc tính
属性值
/shǔxìng zhí/ - giá trị thuộc tính
属性表
/shǔxìng biǎo/ - bảng thuộc tính