展现
zhǎn*xiàn
-trưng bàyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
展
Bộ: 尸 (xác chết)
10 nét
现
Bộ: 玉 (ngọc)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 展: Kết hợp của bộ 尸 (xác chết) với chữ 卜 (bói), gợi ý ý nghĩa về việc nhìn thấy hay mở ra điều gì đó.
- 现: Kết hợp của bộ 玉 (ngọc) với chữ 见 (thấy), gợi ý ý nghĩa về việc biểu lộ ra bên ngoài một điều giá trị.
→ 展现 có nghĩa là trình diễn, thể hiện, hoặc biểu lộ một điều gì đó ra bên ngoài.
Từ ghép thông dụng
展示
/zhǎnshì/ - trưng bày, triển lãm
表现
/biǎoxiàn/ - biểu hiện, thể hiện
现象
/xiànxiàng/ - hiện tượng