屋顶
wū*dǐng
-mái nhàThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
屋
Bộ: 尸 (xác chết)
12 nét
顶
Bộ: 页 (trang)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '屋' có bộ '尸' là xác chết, thường dùng trong các chữ liên quan đến nhà cửa, mái nhà.
- Chữ '顶' có bộ '页', ý nghĩa liên quan đến trang giấy, nhưng ở đây mang hàm ý phần cao nhất, đỉnh cao.
→ '屋顶' tổng hợp lại có nghĩa là mái nhà, phần cao nhất của ngôi nhà.
Từ ghép thông dụng
屋子
/wū zi/ - nhà, căn phòng
房屋
/fáng wū/ - nhà cửa
顶层
/dǐng céng/ - tầng trên cùng