XieHanzi Logo

屈服

qū*fú
-đầu hàng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xác chết)

8 nét

Bộ: (mặt trăng, thịt)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '屈' có bộ '尸' chỉ phần xác, kết hợp với các nét khác để thể hiện sự cong hoặc uốn cong.
  • Chữ '服' có bộ '月' chỉ thịt, có nghĩa liên quan đến sự mặc, dùng, hoặc phục tùng.

Cụm từ '屈服' có nghĩa là chịu thua, đầu hàng hoặc phục tùng trước một sức mạnh hay áp lực.

Từ ghép thông dụng

屈服

/qūfú/ - chịu thua, đầu hàng

屈伸

/qūshēn/ - co giãn

屈辱

/qūrǔ/ - sỉ nhục, nhục nhã