居民
jū*mín
-cư dânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
居
Bộ: 尸 (xác chết, thân thể)
8 nét
民
Bộ: 氏 (họ)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '居' có bộ '尸' thường liên quan đến chỗ ở, nơi cư ngụ. Phần bên dưới giống như một người đang ngồi, tượng trưng cho việc cư trú.
- '民' có bộ '氏' biểu thị người hay dân tộc. Phần nét trên giống một cái móc, tượng trưng cho việc nắm giữ hoặc thuộc về một cộng đồng.
→ Cụm từ '居民' có nghĩa là những người sinh sống ở một nơi nào đó, tức là 'cư dân'.
Từ ghép thông dụng
居民
/jūmín/ - cư dân
居住
/jūzhù/ - sinh sống
民主
/mínzhǔ/ - dân chủ