XieHanzi Logo

屁股

pì*gu
-mông

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xác chết)

9 nét

Bộ: (thịt)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '屁' có bộ '尸' (xác chết) chỉ ý nghĩa liên quan đến cơ thể.
  • Chữ '股' có bộ '肉' (thịt) chỉ ý nghĩa liên quan đến phần cơ thể có thịt.

Từ '屁股' có nghĩa là mông, chỉ phần cơ thể phía sau của người.

Từ ghép thông dụng

屁股疼

/pì gu téng/ - đau mông

坐下屁股

/zuò xià pì gu/ - ngồi xuống mông

拍屁股

/pāi pì gu/ - vỗ mông