局长
jú*zhǎng
-cục trưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
局
Bộ: 尸 (xác chết)
7 nét
长
Bộ: 长 (dài)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '局' bao gồm bộ '尸' (xác chết) và một số nét khác tạo thành. Nó thường mang nghĩa là cục, cơ quan, hay trò chơi.
- Chữ '长' là chữ tượng hình chỉ sự dài, kéo dài, hoặc người đứng đầu.
→ Kết hợp lại, '局长' có nghĩa là trưởng cục hay người đứng đầu một cơ quan.
Từ ghép thông dụng
局长
/júzhǎng/ - trưởng cục
局部
/júbù/ - cục bộ
家具
/jiājù/ - đồ nội thất