XieHanzi Logo

尽力

jìn*lì
-dốc sức

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thây, xác chết)

6 nét

Bộ: (sức, lực)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 尽 (tận) bao gồm bộ 尸 (xác chết) và các nét khác thể hiện sự cố gắng đến tận cùng, hết sức.
  • Chữ 力 (lực) là một chữ đơn giản thể hiện sức mạnh, năng lượng.

尽力 có nghĩa là dùng hết sức lực, cố gắng hết mình, tận lực.

Từ ghép thông dụng

尽力而为

/jìn lì ér wéi/ - cố gắng hết sức mình

尽力而止

/jìn lì ér zhǐ/ - cố gắng đến mức có thể

尽力支持

/jìn lì zhī chí/ - hỗ trợ hết sức