尼龙
ní*lóng
-nylonThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
尼
Bộ: 尸 (xác, thân thể)
5 nét
龙
Bộ: 龙 (rồng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 尼 (ní) có bộ thủ 尸 biểu thị hình dạng của một cái xác hay thân thể, liên quan đến ý nghĩa cơ bản của chữ.
- Chữ 龙 (lóng) có bộ thủ 龙, thể hiện hình ảnh của một con rồng, một sinh vật huyền thoại trong văn hóa Trung Quốc.
→ 尼龙 (nílóng) là từ mượn để chỉ chất liệu nylon, không có ý nghĩa sâu sắc trong từng chữ cấu thành nhưng kết hợp lại để chỉ một loại sợi tổng hợp.
Từ ghép thông dụng
尼龙袋
/nílóng dài/ - túi nylon
尼龙绳
/nílóng shéng/ - dây nylon
尼龙袜
/nílóng wà/ - tất nylon