XieHanzi Logo

尺度

chǐ*dù
-tiêu chuẩn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xác chết, thi thể)

4 nét

Bộ: 广 (rộng lớn)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '尺' có bộ '尸', thường thể hiện hình dạng của một vật dài như một cái thước hoặc một đơn vị đo lường.
  • Chữ '度' có bộ '广', thể hiện sự đo lường rộng lớn, liên quan đến kích thước hoặc nhiệt độ.

Chữ '尺度' kết hợp để chỉ kích thước hoặc phạm vi đo lường.

Từ ghép thông dụng

尺度

/chǐdù/ - kích thước, tiêu chuẩn

尺码

/chǐmǎ/ - kích cỡ (quần áo, giày dép)

度量

/dùliàng/ - đo lường, cân nhắc