尺寸
chǐ*cun
-kích thướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
尺
Bộ: 尸 (xác)
4 nét
寸
Bộ: 寸 (tấc)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '尺' có bộ '尸' mang ý nghĩa là một cái xác, nhưng trong trường hợp này, chữ '尺' thường được hiểu là 'thước'.
- Chữ '寸' có nghĩa là 'tấc', là một đơn vị đo lường trong hệ thống đo lường cổ truyền Trung Quốc.
→ Khi kết hợp cả hai chữ, '尺寸' nghĩa là kích thước hoặc số đo.
Từ ghép thông dụng
尺寸
/chǐcùn/ - kích thước
尺码
/chǐmǎ/ - cỡ, size
尺子
/chǐzi/ - cây thước