XieHanzi Logo

就座

jiù*zuò
-ngồi vào chỗ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khập khiễng)

12 nét

Bộ: 广 (nhà ở)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '就' có bộ '尢' nghĩa là khập khiễng, biểu thị việc tiến đến một điểm đích hoặc mục tiêu.
  • Chữ '座' có bộ '广' nghĩa là nhà ở, gợi ý đến việc ngồi xuống trong một không gian.

就座 có nghĩa là đi đến chỗ ngồi, ngồi xuống.

Từ ghép thông dụng

就要

/jiù yào/ - sắp, chuẩn bị

就业

/jiù yè/ - có việc làm

座位

/zuò wèi/ - chỗ ngồi