就任
jiù*rèn
-nhậm chứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
就
Bộ: 尢 (què chân)
12 nét
任
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '就' có bộ '尢' chỉ người què chân, thường chỉ sự chuyển động hoặc hướng tới một đích. Ghép lại với các nét thể hiện việc hướng tới một mục tiêu cụ thể.
- Chữ '任' có bộ '亻' (người) kết hợp với '壬', thể hiện trách nhiệm hay sự đảm nhận vai trò cụ thể.
→ Cụm từ '就任' có nghĩa là nhậm chức, chỉ hành động đảm nhận một chức vụ hoặc vai trò mới.
Từ ghép thông dụng
就任
/jiùrèn/ - nhậm chức
就职
/jiùzhí/ - nhậm chức
就业
/jiùyè/ - việc làm