XieHanzi Logo

少量

shǎo*liàng
-một lượng nhỏ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nhỏ)

4 nét

Bộ: (dặm)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 少: Phần trên giống như một nét xiên, phần dưới là hai chấm, tượng trưng cho sự nhỏ bé và ít ỏi.
  • 量: Phía trên có bộ '日' (nhật) nghĩa là ngày, bên dưới là bộ '里' (dặm), tượng trưng cho việc đo lường và tính toán.

少量: mang nghĩa là số lượng nhỏ, ít ỏi.

Từ ghép thông dụng

少量

/shǎo liàng/ - số lượng nhỏ

减少

/jiǎn shǎo/ - giảm bớt

数量

/shù liàng/ - số lượng