少不了
shǎo*bu*liǎo
-không thể thiếuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
少
Bộ: 小 (nhỏ)
4 nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
了
Bộ: 乙 (ất)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 少: Ký tự này dùng để chỉ sự giảm thiểu hoặc ít đi.
- 不: Ký tự này biểu thị sự phủ định, không có hoặc không.
- 了: Ký tự này thường được dùng để chỉ sự hoàn thành hoặc thay đổi.
→ Cụm từ 少不了 có nghĩa là không thể thiếu, không thể giảm bớt.
Từ ghép thông dụng
少数
/shǎoshù/ - thiểu số
不少
/bùshǎo/ - không ít
少见
/shǎojiàn/ - hiếm thấy