小贩
xiǎo*fàn
-người bán hàng rongThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
小
Bộ: 小 (nhỏ)
3 nét
贩
Bộ: 贝 (vỏ sò)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 小: là chữ tượng hình, thể hiện sự nhỏ bé.
- 贩: bao gồm bộ '贝' chỉ vỏ sò, liên quan đến tiền bạc hay buôn bán, kết hợp với phần phía trên liên quan đến việc vận chuyển.
→ 小贩 nghĩa là người bán hàng nhỏ, thường chỉ những người buôn bán lẻ hoặc buôn bán di động.
Từ ghép thông dụng
小贩
/xiǎofàn/ - người bán hàng rong
小学生
/xiǎoxuéshēng/ - học sinh tiểu học
贩卖
/fànmài/ - buôn bán