小说
xiǎo*shuō
-tiểu thuyết, câu chuyệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
小
Bộ: 小 (nhỏ)
3 nét
说
Bộ: 讠 (nói)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '小' có nghĩa là nhỏ, biểu thị sự nhỏ bé hoặc giảm kích thước.
- '说' có bộ ngôn '讠', liên quan đến việc nói hoặc phát biểu. Kết hợp với '兑' để tạo nên từ có nghĩa là nói hoặc giải thích.
→ '小说' có nghĩa là tiểu thuyết, một thể loại văn học với câu chuyện tưởng tượng hoặc hư cấu.
Từ ghép thông dụng
小说家
/xiǎoshuōjiā/ - nhà văn tiểu thuyết
小说集
/xiǎoshuōjí/ - tập truyện ngắn
科幻小说
/kēhuàn xiǎoshuō/ - tiểu thuyết khoa học viễn tưởng