小区
xiǎo*qū
-khu dân cưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
小
Bộ: 小 (nhỏ)
3 nét
区
Bộ: 匚 (hộp)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 小: Bao gồm ba nét, biểu thị sự nhỏ bé, đơn giản.
- 区: Bao gồm bộ '匚' biểu thị một không gian bao bọc, và nét khác để chỉ sự phân chia hay khu vực.
→ 小区: Khu vực nhỏ, thường dùng để chỉ các khu dân cư hay khu vực sống nhỏ.
Từ ghép thông dụng
小区
/xiǎoqū/ - Khu dân cư
小孩
/xiǎohái/ - Trẻ con
区分
/qūfēn/ - Phân biệt