XieHanzi Logo

小于

xiǎo*yú
-nhỏ hơn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nhỏ)

3 nét

Bộ: (hai)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 小 (tiểu) nghĩa là nhỏ bé, được tạo thành bởi ba nét thể hiện sự nhỏ nhắn.
  • 于 (vu) có nghĩa là ở, tại, hơn, với bộ thủ là 二 (nhị) đại diện cho con số hai, kết hợp với nét dọc phía dưới.

小于 có nghĩa là nhỏ hơn, thường dùng trong các phép so sánh.

Từ ghép thông dụng

小心

/xiǎo xīn/ - cẩn thận

小孩

/xiǎo hái/ - trẻ con

于今

/yú jīn/ - đến nay