XieHanzi Logo

导师

dǎo*shī
-giáo viên hướng dẫn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tấc)

6 nét

Bộ: (khăn)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ "导" bao gồm bộ "寸" chỉ sự đo lường và ý hướng dẫn.
  • Chữ "师" có bộ "巾" thể hiện hình dáng của một người thầy mặc áo choàng, biểu hiện sự uy nghiêm và kiến thức.

"导师" có nghĩa là người thầy hướng dẫn, người chỉ đường, người có kiến thức và kinh nghiệm để dẫn dắt người khác.

Từ ghép thông dụng

导师

/dǎoshī/ - người hướng dẫn

导游

/dǎoyóu/ - hướng dẫn viên du lịch

导弹

/dǎodàn/ - tên lửa