导向
dǎo*xiàng
-hướng dẫnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
导
Bộ: 寸 (tấc)
6 nét
向
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '导' có bộ '寸' chỉ ý nghĩa về sự đo lường, hướng dẫn.
- Chữ '向' có bộ '口', ý chỉ sự hướng về phía trước, biểu hiện của việc ra lệnh hoặc định hướng.
→ Cụm từ '导向' có nghĩa là định hướng, chỉ dẫn.
Từ ghép thông dụng
导游
/dǎo yóu/ - hướng dẫn viên du lịch
导入
/dǎo rù/ - nhập (dữ liệu)
指导
/zhǐ dǎo/ - chỉ đạo