寻常
xún*cháng
-thườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
寻
Bộ: 寸 (tấc)
6 nét
常
Bộ: 巾 (khăn)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '寻' có bộ '寸' chỉ độ dài, thường dùng trong việc tìm kiếm cái gì đó.
- Chữ '常' có bộ '巾', chỉ sự liên quan đến vải vóc, nhưng trong trường hợp này, chỉ sự thường xuyên, thông thường.
→ Từ '寻常' mang ý nghĩa là bình thường, không có gì đặc biệt.
Từ ghép thông dụng
寻常
/xún cháng/ - bình thường
寻觅
/xún mì/ - tìm kiếm
常见
/cháng jiàn/ - thường thấy