对话
duì*huà
-đối thoạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
对
Bộ: 寸 (tấc)
5 nét
话
Bộ: 讠 (lời nói)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '对' gồm bộ '寸' (tấc) và phần còn lại biểu thị sự đối diện, thể hiện sự đối ứng hay phù hợp.
- Chữ '话' gồm bộ '讠' (lời nói) và phần '舌' (lưỡi), thể hiện ý nghĩa của lời nói hay cuộc nói chuyện.
→ Kết hợp lại, '对话' mang nghĩa là cuộc đối thoại, cuộc trò chuyện.
Từ ghép thông dụng
对话框
/duìhuàkuāng/ - hộp thoại
对话录
/duìhuàlù/ - bản ghi đối thoại
对话者
/duìhuàzhě/ - người đối thoại