XieHanzi Logo

对峙

duì*zhì
-đối đầu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tấc)

7 nét

Bộ: (núi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '对' có bộ '寸' chỉ sự đo lường, kết hợp với phần bên cạnh để tạo ra nghĩa 'đối diện', 'đối phó'.
  • Chữ '峙' có bộ '山' chỉ núi, kết hợp với phần còn lại để diễn đạt ý nghĩa 'đứng vững', 'đối mặt'.

Cụm từ '对峙' có nghĩa là hai bên đối mặt, đứng vững trước nhau.

Từ ghép thông dụng

对峙

/duìzhì/ - đối đầu

对面

/duìmiàn/ - đối diện

对话

/duìhuà/ - đối thoại