寄
jì
-gửiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
寄
Bộ: 宀 (mái nhà)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 寄 bao gồm bộ 宀 ở trên, tượng trưng cho mái nhà. Phần dưới là chữ 奇, mang ý nghĩa ‘kỳ lạ’. Khi kết hợp lại, hình dung như việc gửi một thứ gì đó kỳ lạ đến một ngôi nhà nào đó.
→ Chữ 寄 có nghĩa là gửi hoặc gửi gắm.
Từ ghép thông dụng
寄信
/jì xìn/ - gửi thư
寄宿
/jì sù/ - trú ngụ, ở trọ
寄生
/jì shēng/ - ký sinh