寂寞
jì*mò
-cô đơnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
寂
Bộ: 宀 (mái nhà)
11 nét
寞
Bộ: 宀 (mái nhà)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 寂 có bộ 宀 (mái nhà) kết hợp với chữ 叔. Bộ 宀 cho thấy ý nghĩa liên quan đến không gian bên trong, yên tĩnh.
- Chữ 寞 cũng có bộ 宀 và được kết hợp với chữ 莫, mang ý nghĩa không có ai xung quanh, yên lặng.
→ Cả hai chữ 寂 và 寞 đều mang ý nghĩa yên tĩnh, cô đơn.
Từ ghép thông dụng
寂寞
/jìmò/ - cô đơn
寂静
/jìjìng/ - yên tĩnh
孤寂
/gūjì/ - cô tịch