XieHanzi Logo

宽广

kuān*guǎng
-rộng rãi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

10 nét

广

Bộ: 广 (rộng)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 宽: Gồm có bộ 宀 (mái nhà) và bộ 见 (gặp), chỉ sự rộng rãi, thoải mái trong một không gian có mái nhà.
  • 广: Là bộ chỉ sự rộng lớn, bao la.

宽广: Chỉ sự rộng lớn, bao la, thường dùng để mô tả không gian hoặc diện tích.

Từ ghép thông dụng

宽广

/kuān guǎng/ - rộng lớn

宽容

/kuān róng/ - khoan dung

宽敞

/kuān chǎng/ - rộng rãi