家用
jiā*yòng
-chi phí gia đìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
家
Bộ: 宀 (mái nhà)
10 nét
用
Bộ: 用 (dùng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '家' có phần trên là bộ '宀' tượng trưng cho mái nhà, phần dưới là chữ '豕' (lợn), biểu thị cho hình ảnh một con lợn trong nhà, ám chỉ nơi cư trú, tổ ấm.
- Chữ '用' có hình ảnh giống với một cái công cụ hoặc vật phẩm được sử dụng, dễ liên tưởng đến ý nghĩa dùng, sử dụng.
→ '家' nghĩa là nhà ở, gia đình; '用' nghĩa là sử dụng, dùng. '家用' có thể hiểu là vật dụng trong nhà.
Từ ghép thông dụng
家人
/jiā rén/ - người nhà, thành viên trong gia đình
家庭
/jiā tíng/ - gia đình
费用
/fèi yòng/ - chi phí, lệ phí