宣泄
xuān*xiè
-sự xả giậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
宣
Bộ: 宀 (mái nhà)
9 nét
泄
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '宣' có bộ '宀' chỉ mái nhà, thể hiện sự che chở, bảo vệ. Phần còn lại tạo thành chữ '宣', có nghĩa là tuyên bố hoặc truyền đạt.
- Chữ '泄' có bộ '氵' chỉ nước, phần còn lại tạo thành chữ '世' nhưng không có ý nghĩa riêng, chỉ mang tính chất tạo âm.
→ '宣泄' có nghĩa là bày tỏ cảm xúc hoặc tâm sự để giải tỏa.
Từ ghép thông dụng
宣泄
/xuānxiè/ - giải tỏa, bày tỏ
宣告
/xuāngào/ - tuyên cáo, công bố
泄露
/xièlòu/ - rò rỉ, tiết lộ