XieHanzi Logo

客流

kè*liú
-luồng hành khách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

9 nét

Bộ: (nước)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 客 có bộ '宀' (mái nhà) chỉ nơi mà khách có thể đến và ở lại, kết hợp với phần âm thanh '各' để chỉ âm đọc.
  • 流 có bộ '氵' (nước) chỉ sự chuyển động hoặc dòng chảy, kết hợp với phần '流' để chỉ âm đọc.

客流 có nghĩa là dòng khách, chỉ lượng khách ra vào.

Từ ghép thông dụng

客人

/kèrén/ - khách hàng

流水

/liúshuǐ/ - dòng nước

来客

/láikè/ - khách đến