审视
shěn*shì
-xem xét kỹ lưỡngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
审
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
视
Bộ: 见 (thấy)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 审: Bên trên là bộ 宀 (mái nhà), bên dưới là chữ 申 (trình bày). Ý nói việc xem xét kỹ lưỡng, cẩn thận như khi ở trong nhà.
- 视: Bên trái là bộ 见 (thấy), bên phải là phần chỉ âm thanh. Tổng hợp lại mang ý nghĩa của việc nhìn nhận và xem xét.
→ 审视 có nghĩa là xem xét, quan sát kỹ lưỡng và cẩn thận.
Từ ghép thông dụng
审视者
/shěnshìzhě/ - người quan sát
审视自己
/shěnshì zìjǐ/ - tự nhìn nhận bản thân
审视问题
/shěnshì wèntí/ - xem xét vấn đề