XieHanzi Logo

审理

shěn*lǐ
-xét xử

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

8 nét

Bộ: (vua, ngọc)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '审' gồm có bộ '宀' (mái nhà) và '申' (trình bày), ý chỉ việc xem xét, phê duyệt kỹ lưỡng như đang ở trong một không gian yên tĩnh.
  • Chữ '理' gồm có bộ '王' (vua, ngọc) và '里' (lý, dặm), biểu thị sự sắp xếp, quản lý một cách hợp lý như vua quản lý đất nước.

审理 nghĩa là xem xét và xử lý các vụ việc một cách cẩn thận và hợp lý.

Từ ghép thông dụng

审理案件

/shěnlǐ ànjiàn/ - xét xử vụ án

审理程序

/shěnlǐ chéngxù/ - quy trình xét xử

审理委员会

/shěnlǐ wěiyuánhuì/ - hội đồng xét xử