实践
shí*jiàn
-thực hànhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
实
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
践
Bộ: 足 (chân, bàn chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 实 có bộ 宀 chỉ mái nhà, thể hiện sự ổn định, vững chắc, đi cùng với phần phía dưới biểu thị sự thật, thực tế.
- Chữ 践 có bộ 足 biểu thị chân, liên quan đến hành động đi, thực hiện, kết hợp với phần phía trên để tạo nghĩa là thực hiện, hành động.
→ Tổng thể, 实践 có nghĩa là thực hiện, áp dụng vào thực tế.
Từ ghép thông dụng
实践
/shíjiàn/ - thực hành, thực hiện
实际
/shíjì/ - thực tế
实行
/shíxíng/ - thực thi, áp dụng