实况
shí*kuàng
-tình hình thực tếThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
实
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
况
Bộ: 冫 (băng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 实: Phần trên là '宀' (mái nhà), phần dưới là '貫' (xuyên qua, thông suốt). Kết hợp lại mang ý nghĩa là điều nằm dưới mái nhà, ý chỉ điều thực tế, thực sự.
- 况: Bên trái là '冫' (băng), bên phải là '兄' (anh trai), thể hiện trạng thái hoặc điều kiện, có thể liên quan đến tình huống hoặc hoàn cảnh cụ thể.
→ 实况: Hiện thực tình trạng, thực tế tình hình.
Từ ghép thông dụng
实况
/shíkuàng/ - tình hình thực tế
实在
/shízài/ - thực sự, thật
情况
/qíngkuàng/ - tình huống, tình hình