宝石
bǎo*shí
-đá quýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
宝
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
石
Bộ: 石 (đá)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '宝' gồm bộ '宀' (mái nhà) chỉ ý nghĩa vật thể quý giá được bảo quản bên trong nhà, và phần dưới là chữ '玉' (ngọc), chỉ ý nghĩa cụ thể của vật quý giá.
- Chữ '石' có bộ '石' chỉ ý nghĩa về vật chất rắn chắc, thường có giá trị như đá quý.
→ Kết hợp lại, '宝石' có nghĩa là đá quý, một vật thể quý giá được bảo quản cẩn thận.
Từ ghép thông dụng
宝石
/bǎoshí/ - đá quý
宝石戒指
/bǎoshí jièzhǐ/ - nhẫn đá quý
宝石项链
/bǎoshí xiàngliàn/ - dây chuyền đá quý