XieHanzi Logo

官吏

guān*lì
-quan chức

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

8 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ "官" gồm bộ "宀" (mái nhà) và phần dưới là chữ "㠯" chỉ sự quản lý trong một cơ quan nhà nước, chỉ người làm việc trong một cơ quan.
  • Chữ "吏" gồm bộ "口" (miệng) và phần còn lại thể hiện người có chức vụ, thường là người thực thi pháp luật hoặc quản lý.

Hai chữ này kết hợp chỉ các quan chức hoặc nhân viên chính phủ.

Từ ghép thông dụng

官员

/guān yuán/ - quan chức

官职

/guān zhí/ - chức vụ

官吏

/guān lì/ - quan lại