官司
guān*sī
-vụ kiệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
官
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
司
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 官: Bên trên có bộ 宀, thường chỉ nơi chốn hoặc mái nhà, bên dưới là âm thanh quen thuộc của các từ chỉ chức vụ.
- 司: Bên trên là chữ 口, biểu thị hành động liên quan đến lời nói hay ra lệnh, bên dưới là chữ 司, biểu thị công việc hoặc lãnh đạo.
→ 官司: Chỉ một vụ kiện hoặc tranh chấp pháp lý, liên quan đến công việc chính thức và lời nói.
Từ ghép thông dụng
官司
/guān sī/ - vụ kiện, tranh chấp
官员
/guān yuán/ - quan chức
司令
/sī lìng/ - tư lệnh