官兵
guān*bīng
-cán bộ và binh línhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
官
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
兵
Bộ: 八 (số tám)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '官' có bộ '宀' chỉ mái nhà, liên quan đến nơi làm việc của quan chức. Phần dưới là chữ '官', ý nghĩa chỉ chức vụ.
- Chữ '兵' có bộ '八' chỉ số tám, kết hợp với phần còn lại tạo nghĩa về lính, quân đội.
→ Kết hợp '官' và '兵' tạo thành từ 'quan binh', chỉ những người lính dưới sự chỉ huy của quan chức.
Từ ghép thông dụng
官员
/guān yuán/ - quan chức
士兵
/shì bīng/ - người lính
警官
/jǐng guān/ - cảnh sát viên