守株待兔
shǒu*zhū dài*tù
-chờ đợi vô íchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
守
Bộ: 宀 (mái nhà)
6 nét
株
Bộ: 木 (gỗ, cây)
10 nét
待
Bộ: 彳 (bước chân trái)
9 nét
兔
Bộ: 儿 (trẻ con)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '守' có bộ '宀' chỉ sự bảo vệ, giữ gìn.
- '株' có bộ '木' chỉ cây cối, cành cây.
- '待' có bộ '彳' chỉ hành động chờ đợi, di chuyển.
- '兔' có bộ '儿' chỉ con thỏ, liên quan đến hình ảnh chạy nhanh.
→ Câu thành ngữ '守株待兔' chỉ sự chờ đợi may mắn hoặc thành công mà không cần nỗ lực.
Từ ghép thông dụng
守护
/shǒu hù/ - bảo vệ, canh giữ
株树
/zhū shù/ - cây cối
等待
/děng dài/ - chờ đợi
兔子
/tù zi/ - con thỏ