守护
shǒu*hù
-bảo vệThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
守
Bộ: 宀 (mái nhà)
6 nét
护
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 守 gồm bộ 宀 (mái nhà) thể hiện sự che chở và bộ 寸 (tấc) thể hiện sự đo lường, quản lý.
- 护 gồm bộ 扌 (tay) thể hiện hành động và bộ 户 (hộ) nghĩa là cửa, biểu thị ý bảo vệ, che chở.
→ 守护 có nghĩa là bảo vệ và che chở.
Từ ghép thông dụng
保护
/bǎo hù/ - bảo vệ
守护神
/shǒu hù shén/ - thần bảo hộ
看守
/kān shǒu/ - canh giữ