宁静
níng*jìng
-yên bình, tĩnh lặngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
宁
Bộ: 宀 (mái nhà)
5 nét
静
Bộ: 青 (xanh)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 宁 gồm 宀 (mái nhà) và 丁 (người đứng), ý nghĩa kết hợp là sự yên bình, an lành dưới mái nhà.
- 静 gồm 青 (xanh, chỉ sự thanh bình) và 争 (tranh), thể hiện sự tĩnh lặng sau tranh đấu.
→ 宁静 mang ý nghĩa của sự yên tĩnh và thanh bình.
Từ ghép thông dụng
宁静
/níngjìng/ - yên tĩnh, thanh bình
安宁
/ānníng/ - an ninh, bình yên
宁愿
/níngyuàn/ - thà rằng, thà