学年
xué*nián
-năm họcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
学
Bộ: 子 (con)
8 nét
年
Bộ: 丿 (nét phẩy)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 学 có bộ 子 (con) kết hợp với phần trên tượng trưng cho mái nhà, gợi ý về nơi học tập.
- 年 có bộ 丿 (nét phẩy) kết hợp với phần dưới tượng trưng cho một nông dân cầm liềm gặt, biểu thị cho thời gian trôi qua.
→ 学年 là năm học, biểu thị cho thời gian học tập.
Từ ghép thông dụng
学生
/xuéshēng/ - học sinh
学校
/xuéxiào/ - trường học
学期
/xuéqī/ - học kỳ