学堂
xué*táng
-truờng họcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
学
Bộ: 子 (con, trẻ em)
8 nét
堂
Bộ: 土 (đất)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 学: Chữ này có bộ '子' (con, trẻ em) kết hợp với phần trên tượng hình mái nhà, biểu thị nơi mà trẻ em học tập.
- 堂: Chữ này có bộ '土' (đất) và phần bên trên là chữ '尚', biểu thị một nơi cao quý, trang trọng.
→ 学堂: Nơi học tập, trường học.
Từ ghép thông dụng
学校
/xuéxiào/ - trường học
学问
/xuéwèn/ - tri thức, học vấn
学习
/xuéxí/ - học tập