XieHanzi Logo

孤零零

gū*líng*líng
-cô đơn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đứa con)

8 nét

Bộ: (mưa)

13 nét

Bộ: (mưa)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '孤' gồm có bộ '子' (đứa con) và phần bên trái gợi nhớ đến hình ảnh của một đứa trẻ đơn độc.
  • Chữ '零' có bộ '雨' (mưa) thể hiện sự lạnh lẽo, cô đơn của những giọt mưa rời rạc.

Cụm từ '孤零零' gợi lên hình ảnh của sự cô đơn, lạc lõng trong một môi trường lạnh lẽo và trống trải.

Từ ghép thông dụng

孤独

/gūdú/ - cô độc

孤单

/gūdān/ - cô đơn

零星

/língxīng/ - lẻ tẻ, rời rạc