XieHanzi Logo

孤陋寡闻

gū*lòu guǎ*wén
-thiếu hiểu biết

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con)

8 nét

Bộ: (đống đất)

10 nét

Bộ: (mái nhà)

14 nét

Bộ: (cửa)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 孤: Bên trái là bộ tử 子 (con), bên phải là phần mã 馬 (ngựa) không hoàn chỉnh, hình tượng một đứa trẻ không có cha mẹ.
  • 陋: Bộ阝 (bộ ấp) có nghĩa là một nơi địa lý, kết hợp với phần chữ lộc 鹿 (hươu) biến thể.
  • 寡: Bên trong là bộ 女 (nữ), phía trên có 宀 (mái nhà) biểu thị ý nghĩa người phụ nữ trong gia đình mà thiếu chồng.
  • 闻: Bộ 门 (cửa) kết hợp với phần chữ 口 (miệng), biểu thị ý nghĩa nghe thông qua cánh cửa.

孤陋寡闻 biểu thị người có tầm nhìn hạn hẹp, ít kiến thức và ít thông tin.

Từ ghép thông dụng

孤单

/gū dān/ - cô đơn

陋习

/lòu xí/ - thói quen xấu

寡妇

/guǎ fù/ - góa phụ

新闻

/xīn wén/ - tin tức