XieHanzi Logo

存款

cún*kuǎn
-Tiền gửi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con)

6 nét

Bộ: (thiếu)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '存' gồm bộ '子' (con) và phần trên là chữ '才' (tài). Từ này mang ý nghĩa liên quan đến việc giữ gìn hay bảo quản.
  • Chữ '款' có bộ '欠' (thiếu) và phần phía trên là chữ '兄' (huynh), thường chỉ các khoản chi tiêu hoặc khoản tiền.

Kết hợp lại, '存款' có nghĩa là gửi tiền, ám chỉ việc bảo quản hoặc giữ tiền trong ngân hàng.

Từ ghép thông dụng

存款

/cúnkuǎn/ - gửi tiền

存储

/cúnchǔ/ - lưu trữ

存折

/cúnzhé/ - sổ tiết kiệm