存放
cún*fàng
-cất giữThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
存
Bộ: 子 (con)
6 nét
放
Bộ: 攴 (đánh)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘存’ có bộ '子' (con) kết hợp với bộ '才' (tài năng), gợi ý ý niệm về việc lưu giữ hay tồn tại một điều gì đó có giá trị.
- ‘放’ có bộ '攴' (đánh) kết hợp với bộ '方' (phương), biểu thị hành động thả lỏng hay đặt để một cách có mục đích.
→ ‘存放’ có nghĩa là lưu giữ và đặt để một cách có trật tự.
Từ ghép thông dụng
保存
/bǎocún/ - bảo tồn, giữ gìn
存款
/cúnkuǎn/ - tiền gửi ngân hàng
放假
/fàngjià/ - nghỉ phép, nghỉ lễ