存折
cún*zhé
-sổ tiết kiệmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
存
Bộ: 子 (con)
6 nét
折
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 存: Bên trên là bộ 子 (con), bên dưới là chữ 才 (tài), gợi nhớ đến việc giữ lại (tồn tại) như là giữ lại đứa con.
- 折: Bộ 扌 (tay) kết hợp với chữ 斤 (cân), thể hiện hành động bẻ gãy hay gập lại.
→ 存折 có nghĩa là sổ tiết kiệm, kết hợp từ việc lưu giữ (存) và hành động gập lại (折 như là gập sổ).
Từ ghép thông dụng
存款
/cúnkuǎn/ - tiền gửi
保存
/bǎocún/ - bảo tồn
折扣
/zhékòu/ - chiết khấu