存心
cún*xīn
-cố tìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
存
Bộ: 子 (con, con trai)
6 nét
心
Bộ: 心 (trái tim, tâm)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '存' được cấu thành từ bộ '子' (con trai) và phần trên tượng trưng cho việc tồn tại hoặc lưu giữ.
- Chữ '心' là một biểu tượng cho trái tim hoặc tâm trí.
→ Kết hợp lại, '存心' có nghĩa là có ý định hoặc ý đồ trong tâm trí.
Từ ghép thông dụng
存心
/cún xīn/ - cố ý, có ý định
保存
/bǎo cún/ - bảo tồn, lưu giữ
存款
/cún kuǎn/ - tiền gửi, gửi tiền