媳妇
xí*fù
-con dâu, vợThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
媳
Bộ: 女 (nữ)
13 nét
妇
Bộ: 女 (nữ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '媳' có bộ '女' biểu thị liên quan đến phụ nữ, kết hợp với phần còn lại biểu thị ý tưởng về người con dâu.
- Chữ '妇' cũng có bộ '女', biểu thị người vợ hoặc phụ nữ đã lập gia đình.
→ Hai chữ ghép lại tạo thành từ '媳妇', có nghĩa là con dâu hoặc vợ trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
媳妇
/xífù/ - con dâu, vợ
婆媳
/póxí/ - mẹ chồng và con dâu
新媳妇
/xīn xífù/ - con dâu mới